Math Problem Statement

Một vật A khối lượng m1 = 100 kg trượt trên mặt phẳng nghiêng và làm quay bánh xe có dạng một trụ tròn đặc bán kính R = 0,26m và khối lượng m2= 25 kg (Hình 4.18). Hệ số ma sát giữa vật A với mặt phẳng nghiêng k = 0,25. Hình 4.18 Góc nghiêng 0   30 . Bỏ qua ma sát của trục quay và khối lượng của dây. Lấy g = 9,8 m/s2 . a) Tính gia tốc góc của bánh xe. b) Tính lực căng của dây kéo.

Solution

Để giải bài toán này, ta sẽ sử dụng các định luật cơ học, bao gồm định luật II Newton và momen động lượng. Các bước giải được chia nhỏ như sau:

Dữ kiện đã cho:

  • Khối lượng vật m1=100kgm_1 = 100 \, \text{kg},
  • Khối lượng trụ tròn m2=25kgm_2 = 25 \, \text{kg},
  • Bán kính trụ tròn R=0,26mR = 0,26 \, \text{m},
  • Hệ số ma sát k=0,25k = 0,25,
  • Góc nghiêng α=30\alpha = 30^\circ,
  • Gia tốc trọng trường g=9,8m/s2g = 9,8 \, \text{m/s}^2.

Phân tích bài toán:

  1. Các lực tác dụng lên vật A:

    • Trọng lực: P=m1gP = m_1 g,
    • Lực ma sát: Fms=kN=km1gcosαF_{\text{ms}} = k N = k m_1 g \cos \alpha,
    • Phản lực pháp tuyến: N=m1gcosαN = m_1 g \cos \alpha,
    • Thành phần trọng lực theo phương dốc: Fdoˆˊc=m1gsinαF_{\text{dốc}} = m_1 g \sin \alpha,
    • Lực căng dây: TT.
  2. Phương trình động lực học của vật A: Vật A trượt xuống, nên phương trình định luật II Newton theo phương dốc là: m1a=m1gsinαFmsTm_1 a = m_1 g \sin \alpha - F_{\text{ms}} - T hay: m1a=m1gsinαkm1gcosαTm_1 a = m_1 g \sin \alpha - k m_1 g \cos \alpha - T

  3. Momen động lượng của bánh xe: Bánh xe quay do tác động của lực căng dây. Phương trình momen động lượng quanh trục quay bánh xe: Iα=TRI \alpha = T R Với:

    • Momen quán tính của trụ tròn đặc: I=12m2R2I = \frac{1}{2} m_2 R^2,
    • Gia tốc góc: α=aR\alpha = \frac{a}{R}.

    Thay IIα\alpha: 12m2R2aR=TR\frac{1}{2} m_2 R^2 \cdot \frac{a}{R} = T R Rút gọn: T=12m2aT = \frac{1}{2} m_2 a

  4. Liên hệ giữa các gia tốc: Gia tốc của vật aa và gia tốc góc α\alpha của bánh xe liên hệ qua: α=aR\alpha = \frac{a}{R}


Lời giải:

(a) Tính gia tốc góc của bánh xe

Kết hợp phương trình động lực học của vật A và momen động lượng: m1a=m1gsinαkm1gcosα12m2am_1 a = m_1 g \sin \alpha - k m_1 g \cos \alpha - \frac{1}{2} m_2 a Đưa aa về một vế: a(m1+12m2)=m1g(sinαkcosα)a \left( m_1 + \frac{1}{2} m_2 \right) = m_1 g (\sin \alpha - k \cos \alpha) Rút aa: a=m1g(sinαkcosα)m1+12m2a = \frac{m_1 g (\sin \alpha - k \cos \alpha)}{m_1 + \frac{1}{2} m_2} Thay số: a=1009,8(sin300,25cos30)100+1225a = \frac{100 \cdot 9,8 \cdot (\sin 30^\circ - 0,25 \cdot \cos 30^\circ)}{100 + \frac{1}{2} \cdot 25}

  • sin30=0,5\sin 30^\circ = 0,5, cos300,866\cos 30^\circ \approx 0,866,
  • m1+12m2=100+12,5=112,5m_1 + \frac{1}{2} m_2 = 100 + 12,5 = 112,5.

Tính toán: a=1009,8(0,50,250,866)112,5a = \frac{100 \cdot 9,8 \cdot (0,5 - 0,25 \cdot 0,866)}{112,5} a=1009,8(0,50,2165)112,5=1009,80,2835112,5a = \frac{100 \cdot 9,8 \cdot (0,5 - 0,2165)}{112,5} = \frac{100 \cdot 9,8 \cdot 0,2835}{112,5} a277.83112,52,47m/s2a \approx \frac{277.83}{112,5} \approx 2,47 \, \text{m/s}^2

Gia tốc góc: α=aR=2,470,269,5rad/s2\alpha = \frac{a}{R} = \frac{2,47}{0,26} \approx 9,5 \, \text{rad/s}^2


(b) Tính lực căng dây

Sử dụng T=12m2aT = \frac{1}{2} m_2 a: T=12252,4730,88NT = \frac{1}{2} \cdot 25 \cdot 2,47 \approx 30,88 \, \text{N}


Kết quả:

  1. Gia tốc góc của bánh xe: α9,5rad/s2\alpha \approx 9,5 \, \text{rad/s}^2,
  2. Lực căng của dây: T30,88NT \approx 30,88 \, \text{N}.

Bạn có câu hỏi nào khác không?

Câu hỏi mở rộng:

  1. Nếu bỏ qua ma sát, gia tốc của hệ sẽ thay đổi như thế nào?
  2. Làm thế nào để tính tốc độ góc của bánh xe sau một khoảng thời gian?
  3. Tại sao bỏ qua khối lượng của dây không ảnh hưởng đến kết quả?
  4. Nếu thay bánh xe bằng một vật rỗng, kết quả có thay đổi không?
  5. Tác động của việc thay đổi góc nghiêng đến gia tốc của hệ là gì?

Một mẹo:

Khi giải bài toán vật lý, luôn kiểm tra xem có thể liên hệ các đại lượng thông qua các công thức động lực học cơ bản trước khi tính toán.

Ask a new question for Free

By Image

Drop file here or Click Here to upload

Math Problem Analysis

Mathematical Concepts

Mechanics
Newton's Second Law
Angular Momentum

Formulas

Newton's Second Law: F = ma
Angular momentum relation: Iα = TR
Friction force: F_friction = kN = km1gcos(α)
Moment of inertia for a solid cylinder: I = 1/2 m2 R^2
Relation between linear and angular acceleration: α = a/R

Theorems

Newton's Second Law
Equations of Motion for Rotational Dynamics

Suitable Grade Level

Grades 11-12